KEYENCE ES-M1 Amplifier | Bộ khuếch đại cảm biến
Công ty TĐH VIETFA cung cấp tất cả các loại cảm biến Keyence
Liên hệ: +84-964 654 007 Category: Stock kho Tags: ES-M1, KEYENCE, KEYENCE ES-M1, SENSOR Maker: Keyence
Description
Keyence ES-M1 là gì?
ES-M1 là một bộ khuếch đại cảm biến tiệm cận thuộc dòng sản phẩm ES của Keyence. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý tín hiệu từ cảm biến, khuếch đại và truyền tín hiệu đó đến các thiết bị điều khiển khác.
Tại sao chọn ES-M1?
- Hiệu suất cao: ES-M1 cung cấp tín hiệu đầu ra ổn định và chính xác, đảm bảo hoạt động đáng tin cậy của hệ thống.
- Dễ sử dụng: Thiết kế đơn giản, dễ lắp đặt và kết nối với các thiết bị khác.
- Độ bền cao: Được sản xuất bằng các vật liệu chất lượng cao, chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Tính linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như:
- Đếm số lượng sản phẩm
- Phát hiện vật thể
- Điều khiển quá trình
Ứng dụng của ES-M1
- Công nghiệp:
- Ngành ô tô: Kiểm soát chất lượng sản phẩm, đo khoảng cách, phát hiện lỗi.
- Ngành điện tử: Đếm linh kiện, kiểm tra lắp ráp.
- Ngành đóng gói: Phát hiện sản phẩm thiếu, kiểm soát tốc độ dây chuyền.
- Tự động hóa:
- Robot công nghiệp: Định vị vật thể, điều khiển chuyển động.
- Hệ thống tự động hóa: Kiểm soát quá trình sản xuất, giám sát máy móc.
Thông số kỹ thuật chính (có thể thay đổi tùy theo phiên bản)
- Loại: Hệ thống mở rộng 1 dây (One-line)
- Hình dạng: Thiết bị chính
- Chế độ vận hành: Công tắc chọn Thường Mở/Thường Đóng
- Chức năng định thời gian: Trễ 10 ms/Công tắc TẮT bộ định thời gian
- Loại ngõ ra: NPN
- Thời gian đáp ứng: Tối đa 1 ms
- Biến đổi nhiệt độ: Trong khoảng ±8% khoảng cách phát hiện ở 23°C khi trong vùng nhiệt độ từ 0 đến 50°C
- Điều chỉnh độ nhạy: Cực đại 25 mA
Mẫu | ES-M1 | |||
Loại | Hệ thống mở rộng 1 dây (One-line) | |||
Hình dạng | Thiết bị chính | |||
Chế độ vận hành | Công tắc chọn Thường Mở/Thường Đóng | |||
Chức năng định thời gian | Trễ 10 ms/Công tắc TẮT bộ định thời gian*1 | |||
Loại ngõ ra | NPN | |||
Ngõ ra | Ngõ ra điều khiển | NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (NPN: 40 V), Điện áp dư tối đa 1 V | ||
Ngõ ra đèn báo ngắt kết nối | NPN cực thu để hở cực đại 100 mA (NPN: 40 V), điện áp dư 1 V hoặc nhỏ hơn*2 | |||
Thời gian đáp ứng | Tối đa 1 ms | |||
Biến đổi nhiệt độ | Trong khoảng ±8% khoảng cách phát hiện ở 23°C khi trong vùng nhiệt độ từ 0 đến 50°C | |||
Điều chỉnh độ nhạy | Cực đại 25 mA |